NỘI DUNG
1. Hoạt động công nghiệp (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt))
1.1 Công nghiệp sắt thép (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt))
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động khi sử dụng đèn pha led
Máy móc sản xuất không yêu cầu thao tác bằng tay | 50 lux |
Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay | 150 lux |
Khu vực sản xuất thường xuyên thao tác bằng tay | 200 lux |
Kho thép | 50 lux |
Lò luyện | 200 lux |
Máy cán, cuộn, cắt thép | 300 lux |
Sàn Điều khiển và bảng Điều khiển | 300 lux |
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra | 500 lux |
Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa | 50 lux |
1.2 Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt))
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa | 50 lux |
Sàn thao tác | 100 lux |
Chuẩn bị cát | 200 lux |
Gọt giũa ba via | 200 lux |
Sàn làm việc khu vực lò đúc và trạm trộn | 200 lux |
Xưởng làm khuôn đúc | 200 lux |
Khu vực dỡ khuôn | 200 lux |
Đúc máy | 200 lux |
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi | 300 lux |
Đúc khuôn dập | 300 lux |
Nhà làm mẫu | 500 lux |
1.3 Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Tháo khuôn phôi | 200 lux |
Rèn, hàn, nguội | 300 lux |
Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai ≥ 0,1 mm | 300 lux |
Gia công chính xác: dung sai<0,1mm | 500 lux |
Vạch dấu, kiểm tra | 750 lux |
Xưởng kéo dây, làm ống (nguội) | 300 lux |
Gia công đĩa độ dày ≥5mm | 200 lux |
Gia công thép tấm độ dày <5mm | 300 lux |
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt | 750 lux |
Lắp ráp chi Tiết: | |
– Thô | 200 lux |
– Trung bình | 300 lux |
– Nhỏ | 500 lux |
– Chính xác | 750 lux |
Mạ điện | 300 lux |
Xử lý bề mặt và sơn | 750 lux |
Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và siêu nhỏ | 1000 lux |
1.4 Công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Làm thân xe và lắp ráp | 500 lux |
Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng | 750 lux |
Sơn: sửa, kiểm tra | 1000 lux |
Sản xuất ghế | 1000 lux |
Kiểm tra hoàn thiện | 1000 lux |
Dịch vụ ô tô, sửa chữa, kiểm tra | 300 lux |
1.5 Nhà máy điện (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt)
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Trạm cấp nhiên liệu | 50 lux |
Xưởng nồi hơi | 100 lux |
Phòng máy | 200 lux |
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện | 200 lux |
Phòng Điều khiển | 500 lux |
1.6 Công nghiệp điện
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Sản xuất cáp và dây điện | 300 lux |
Quấn dây: | |
– Cuộn dây lớn | 300 lux |
– Cuộn dây trung bình | 500 lux |
– Cuộn dây nhỏ | 750 lux |
Nhúng cách điện | 300 lux |
Mạ điện | 300 lux |
Công việc lắp ráp: | |
– Chi Tiết thô; ví dụ: biến thế lớn | 300 lux |
– Chi Tiết trung bình; ví dụ: bảng điện | 500 lux |
Chi Tiết nhỏ; ví dụ: điện thoại, đài radio, sản phẩm kỹ thuật thông tin (máy vi tính) | 750 lux |
– Chính xác; ví dụ: thiết bị đo lường, bảng mạch in | 1000 lux |
Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu chỉnh | 1500 lux |

1.7 Công nghiệp xi măng, bê tông, gạch (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt)
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Phơi sấy vật liệu | 50 lux |
Chuẩn bị vật liệu, làm việc ở máy trộn, lò nung | 200 lux |
Vận hành máy móc | 300 lux |
Làm khuôn thô | 300 lux |
1.8 Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt)
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Lắp đặt quy trình sản xuất Điều khiển từ xa | 50 lux |
Lắp đặt quy trình sản xuất với thao tác bằng tay | 150 lux |
Công việc ổn định trong quy trình sản xuất | 300 lux |
Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm | 500 lux |
Sản xuất dược phẩm | 500 lux |
Sản xuất lốp xe | 500 lux |
Kiểm tra màu | 1000 lux |
Cắt, sửa, kiểm tra | 750 lux |
2. Hoạt động thủ công (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt)
2.1 Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt))
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Phơi sấy vật liệu | 50 lux |
Chuẩn bị, vận hành máy móc | 300 lux |
Tráng men, lăn, ép, tạo hình các chi Tiết đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh | 300 lux |
Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi Tiết chính xác, chế tạo các dụng cụ thủy tinh | 750 lux |
Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay | 750 lux |
Công việc chính xác; ví dụ: mài, vẽ, trang trí… | 1000 lux |
Chế tác đá quý nhân tạo | 1500 lux |
2.2 Công nghiệp giấy (tham khảo đối chiếu khi sử dụng đèn pha led (loại đặc biệt)
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động
Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy | 200 lux |
Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản xuất bìa các tông | 300 lux |
Công việc đóng sách; ví dụ: gấp giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách | 500 lux |
CÔNG TY CỔ PHẦN HASOCO VIỆT NAM
GỌI NGAY: 0986 992 897 – 0962 751 925
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Xem thêm: Đèn đường led 100w